Warning: Constant WP_MEMORY_LIMIT already defined in /home/caocap/public_html/wp-config.php on line 103

Deprecated: trim(): Passing null to parameter #1 ($string) of type string is deprecated in /home/caocap/public_html/wp-content/plugins/fixed-toc/frontend/html/class-dom.php on line 98
Danh sách Hệ Tộc DTCL 6 Thời Đại Công Nghệ chi tiết nhất - TFT Mùa 6 - Friend.com.vn

Danh sách Hệ Tộc DTCL 6 Thời Đại Công Nghệ chi tiết nhất – TFT Mùa 6


Deprecated: trim(): Passing null to parameter #1 ($string) of type string is deprecated in /home/caocap/public_html/wp-content/plugins/fixed-toc/frontend/html/class-dom.php on line 98

Đấu Trường Chân Lý Mobile – DTCL | TFT Auto Chess Miễn phí Chiến thuật, Đấu Trường Chân Lý – DTCL Nhà phát hành: Riot Games, Inc

Đánh giá:

(3) 49151992 lượt xem

Ngày Phán Quyết đã cận kề. Các Hệ Tộc mùa mới DTCL và tướng mới DTCL đang đến. Một tháng trước, Riot Games đã công bố về DTCL: Thời Đại Công Nghệ với các đội hình DTCL. Cùng tìm hiểu chi tiết về tổng hợp danh sách Tộc Hệ DTCL 6 – TFT 6 nhé!

Học viện

Tộc Hệ DTCL 6

Xem Cheat Sheet Full HD Ngày Phán Quyết tại đây.

I. Thông tin DTCL Mùa 6 đã được hé lộ

Như đã nói ở các bài viết trước, Đấu Trường Chân Lý Mùa 6 sẽ chính thức ra mắt ở phiên bản 11.22 sắp tới với sự xuất hiện của các Tướng mới, Tộc Hệ mới.

II. Các Tộc DTCL

1. Học Viện

Yone Học Viện

Học viện

Danh sách tướng:

  • Garen (1 Gold): Học Viện – Hộ Vệ
  • Graves (1 Gold): Học Viện – Liên Xạ
  • Katarina (2 Gold): Học Viện – Sát Thủ
  • Leona (3 Gold): Học Viện – Vệ Sĩ
  • Lux (4 Gold): Học Viện – Pháp Sư
  • Yone (4 Gold): Học Viện – Thách Đấu
  • Yuumi (5 Gold): Học Viện – Mèo Cưng – Học Giả

Mô tả: Tướng học viện nhận thêm Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật, đồng thời học hỏi đồng minh, tăng thêm chỉ số mỗi khi họ sử dụng kỹ năng.

Hóa Kỹ

Yone Học Viện

2. Hóa Kỹ

Viktor Hóa Kỹ

Hóa Kỹ

Danh sách tướng:

  • Singed (1 Gold): Hóa Kỹ – Nhà Phát Minh
  • Twitch (1 Gold): Hóa Kỹ – Sát Thủ
  • Warwick (2 Gold): Hóa Kỹ – Thách Đấu
  • Zac (3 Gold): Hóa Kỹ – Đấu Sĩ
  • Lissandra (3 Gold): Hóa Kỹ – Học Giả
  • Dr Mundo (4 Gold): Hóa Kỹ – Đột Biến – Đấu Sĩ
  • Urgot (4 Gold): Hóa Kỹ – Liên Xạ
  • Viktor (5 Gold): Hóa Kỹ – Pháp Sư

Mô tả: Khi xuống dưới 60% máu, tướng Hóa Kỹ nhận 25% giảm sát thương, 50% Tốc Độ Đánh, và hồi phục lại 5% Máu tối đa mỗi giây. Thời gian tồn tại của hiệu ứng sẽ tăng thêm khi đội có nhiều tướng Hóa Kỹ.

Máy Móc

Viktor Hóa Kỹ

3. Máy móc

Orianna

Máy Móc

Danh sách tướng:

  • Camille (1 Gold): Máy Móc – Thách Đấu
  • Zilean (2 Gold): Máy Móc – Nhà Phát Minh
  • Jhin (4 Gold): Máy Móc – Xạ Thủ
  • Orianna (4 Gold): Máy Móc – Thuật Sư

Mô tả: Đội của bạn được tăng Tốc Độ Đánh, và được tăng thêm Tốc Độ Đánh với mỗi nâng cấp đang có trong Lõi Công Nghệ.

Mèo Cưng

Orianna

4. Mèo Cưng

Yuumi Học Viện

Mèo Cưng

Danh sách tướng:

  • Yuumi (5 Gold): Học Viện – Mèo Cưng – Học Giả

Mô tả: Ở đầu trận chiến, Yuumi bám vào đồng minh gần nhất, hoặc đồng minh thấp Máu nhất sau khi rời khỏi đồng minh hiện tại. Bám vào một đồng minh cho họ một lá chắn tương đương một lượng máu tối đa của Yuumi, Yuumi sẽ thoát ra ngoài nếu như lá chắn vỡ. Khi quấn quít, Yuumi là không thể chỉ định, nhưng được nhận Năng Lượng mỗi giây, và mỗi khi đồng minh tấn công.

Băng Đảng

Yuumi Mèo Cưng

5. Băng Đảng

Akali Băng Đảng

Băng Đảng

Danh sách tướng:

  • Darius (1 Gold): Băng Đảng – Vệ Sĩ
  • Twisted Fate (1 Gold): Băng Đảng – Pháp Sư
  • Zyra (2 Gold): Băng Đảng – Học Giả
  • Shaco (3 Gold): Băng Đảng – Sát Thủ
  • Braum (4 Gold): Băng Đảng – Vệ Sĩ
  • Akali (5 Gold): Băng Đảng – Sát Thủ

Mô tả: Đồng minh được chọn sẽ được bóng tối bao phủ, nhận Hút Máu Toàn Phần, Giáp, và Kháng Phép.

Phàm Ăn

Akali Băng Đảng

6. Phàm Ăn

Tahm Kench Phàm Ăn

Phàm Ăn

Danh sách tướng:

  • Tahm Kench (5 Gold): Phàm Ăn – Ngoại Binh – Đấu Sĩ

Mô tả: Một lần mỗi giai đoạn dàn trận, bạn có thể cho Tahm Kench ăn một đơn vị. Đơn vị này sẽ được tiêu hóa, cho thêm chỉ số. Đơn vị càng giá trị, chỉ số nhận được càng nhiều. Để cho Tahm Kench ăn, kéo đơn vị đó đến và đợi mồm mở ra, sau đó thả.

Đế Chế

Tahm Kench Phàm Ăn

7. Đế Chế

Sion Đế Chế

Đế Chế

Danh sách tướng:

  • Talon (2 Gold): Đế Chế – Sát Thủ
  • Swain (2 Gold): Đế Chế – Pháp Sư
  • Samira (3 Gold): Đế Chế – Thách Đấu
  • Sion (4 Gold): Đế Chế – Hộ Về – Khổng Lồ

Mô tả: Khi trận chiến bắt đầu, tướng Đế Chế gây sát thương nhiều nhất trận chiến trước sẽ trở thành Bạo Chúa. Bạo Chúa gây thêm sát thương. Khi Bạo Chúa chết đi, tướng Đế Chế gây nhiều sát thương nhất trong trận chiến hiện tại sẽ lên thay làm Bạo Chúa mới.

Ngoại Binh

Sion Đế Chế

8. Ngoại Binh

Miss Fortune Ngoại Binh

Ngoại Binh

Danh sách tướng:

  • Illaoi (1 Gold): Ngoại Binh – Đấu Sĩ
  • Quinn (2 Gold): Ngoại Binh – Thách Đấu
  • Gangplank (3 Gold): Ngoại Binh – Liên Xạ
  • Miss Fortune (3 Gold): Ngoại Binh – Xạ Thủ
  • Tahm Kench (5 Gold): Ngoại Binh – Phàm Ăn – Đấu Sĩ

Mô tả: Nhận một rương chiến lợi phẩm sẽ mở ra khi chiến thắng một vòng đấu với người chơi. Ở đầu giai đoạn dàn trận, lắc xúc xắc để thêm vật phẩm vào trong rương! Càng lâu không mở, xúc xắc sẽ càng may mắn.

Đột Biến

Miss Fortune Ngoại Binh

9. Đột Biến

Kai

Đột Biến

Danh sách tướng:

  • Kassadin (1 Gold): Đột Biến – Hộ Vệ
  • Kog’Maw (2 Gold): Đột Biến – Xạ Thủ – Liên Xạ
  • Cho’Gath (3 Gold): Đột Biến – Đấu Sĩ – Khổng Lồ
  • Malzahar (3 Gold): Đột Biến – Pháp Sư
  • Dr Mundo (4 Gold): Đột Biến – Hóa Kỹ – Đấu Sĩ
  • Kai’Sa (5 Gold): Đột Biến – Thách Đấu

Mô tả: Tướng Đột Biến nhận thêm chỉ số. Các chỉ số này sẽ khác nhau ở mỗi trận.

Tái Chế

Kai’Sa Đột Biến

10. Tái Chế

Janna Tái Chế

Tái Chế

Danh sách tướng:

  • Ezreal (1 Gold): Tái Chế – Nhà Phát Minh
  • Ziggs (1 Gold): Tái Chế – Yordle – Pháp Sư
  • Trundle (2 Gold): Tái Chế – Đấu Sĩ
  • Blitzcrank (2 Gold): Tái Chế – Hộ Vệ – Vệ Sĩ
  • Ekko (3 Gold): Tái Chế – Sát Thủ
  • Janna (4 Gold): Tái Chế – Học Giả – Thuật Sư
  • Jinx (5 Gold): Tái Chế – Chị Em – Liên xạ

Mô tả: Khi bắt đầu giao tranh, một số trang bị thành phần trên tướng Tái Chế sẽ chuyển hóa thành trang bị hoàn chỉnh trong giao tranh đó. Ngoài ra, tướng Tái Chế cũng nhận lad chắn Máu, tăng lên dựa trên số trang bị được trang bị.

Chị Em

Janna Tái Chế

11. Chị Em

Jinx Chị Em

Chị Em

Danh sách tướng:

  • Vi (2 Gold): Chị Em – Cảnh Binh – Đấu Sĩ
  • Jinx (5 Gold): Tái Chế – Chị Em – Liên xạ

Mô tả: Hai chị em sẽ cường hóa kỹ năng của bản thân để ganh đua với nhau. Tầm kỹ năng của Vi sẽ được tăng thêm 2 ô. Jinx nhận cộng dồn tăng Tốc Độ Đánh trong 3 giây sau khi tham gia hạ gục.

Thần Tượng

Jinx Chị Em

12. Thần Tượng

Galio Thần Tượng

Thần Tượng

Danh sách tướng:

  • Taric (3 Gold): Thần Tượng – Thuật Sư
  • Seraphine (4 Gold): Thần Tượng – Nhà Phát Minh
  • Galio (5 Gold): Thần Tượng – Khổng Lồ – Vệ Sĩ

Mô tả: Thần Tượng tạo ra một hào quang trên sân khấu. Đơn vị đứng trên hào quang ở đầu trận đấu nhận thêm hiệu ứng.

Yordle

Galio Thần Tượng

13. Yordle

Vex Yordle

Yordle

Danh sách tướng:

  • Poppy (1 Gold): Yordle – Vệ Sĩ
  • Ziggs (1 Gold): Yordle – Tái Chế – Pháp Sư
  • Tristana (2 gold); Yordle – Xạ Thủ
  • Lulu (2 Gold): Yordle – Thuật Sư
  • Heimerdinger (3 Gold): Yordle – Học Giả – Nhà Phát Minh
  • Vex (3 Gold): Yordle – Pháp Sư

Mô tả: Sau mỗi trận chiến, 1 tướng Yordle sẽ được thêm vào hàng chờ một cách miễn phí!

Cảnh Binh

Vex Yordle

14. Cảnh Binh

Caitlyn

Cảnh Binh

Danh sách tướng:

  • Caitlyn (1 Gold): Cảnh Binh – Xạ Thủ
  • Vi (2 Gold): Cảnh binh – Chị Em – Đấu Sĩ
  • Fiora (4 gold): Cảnh Binh – Thách Đấu
  • Jayce (5 Gold): Cảnh Binh – Nhà Phát Minh – Chuyển Dạng

Mô tả: Tướng Cảnh Binh khống chế kẻ địch ở đầu trận chiến, tạm loại chúng khỏi giao tranh.

Pháp Sư

Caitlyn

III. Các Hệ DTCL

1. Pháp Sư

Lux

Pháp Sư

Danh sách tướng:

  • Twisted Fate (1 Gold): Băng Đảng – Pháp Sư
  • Ziggs (1 Gold): Tái Chế – Yordle – Pháp Sư
  • Swain (2 Gold): Đế Chế – Pháp Sư
  • Malzahar (3 Gold): Đột Biến – Pháp Sư
  • Vex (3 Gold): Yordle – Pháp Sư
  • Lux (4 Gold): Học Viện – Pháp Sư
  • Viktor (5 Gold): Hóa Kỹ – Pháp Sư

Mô tả: Tăng Sức Mạnh Phép Thuật cho kẻ đội.

Sát Thủ

Lux Pháp Sư

2. Sát Thủ

Ekko Sát Thủ

Sát Thủ

Danh sách tướng:

  • Twitch (1 Gold): Hóa Kỹ – Sát Thủ
  • Katarina (2 Gold): Học Viện – Sát Thủ
  • Talon (2 Gold): Đế Chế – Sát Thủ
  • Ekko (3 Gold): Tái Chế – Sát Thủ
  • Shaco (3 Gold): Băng Đảng – Sát Thủ
  • Akali (5 Gold): Băng Đảng – Sát Thủ

Mô tả: Nội tại: Khi giao tranh bắt đầu, Sát Thủ nhảy ra hàng sau kẻ địch. Kỹ năng của Sát Thủ có thể chí mạng, và họ nhận thêm Tỉ Lệ Chí Mạng và Sát Thương Chí Mạng.

Vệ Sĩ

Ekko Sát Thủ

3. Vệ Sĩ

Blitzcrank Vệ Sĩ

Vệ Sĩ

Danh sách tướng:

  • Darius (1 Gold): Băng Đảng – Vệ Sĩ
  • Poppy (1 Gold): Yordle – Vệ Sĩ
  • Blitzcrank (2 Gold): Tái Chế – Hộ Vệ – Vệ Sĩ
  • Leona (3 Gold): Học Viện – Vệ Sĩ
  • Braum (4 Gold): Băng Đảng – Vệ Sĩ
  • Galio (5 Gold): Thần Tượng – Khổng Lồ – Vệ Sĩ

Mô tả: Vệ Sĩ được tăng Giáp. Sau khi trận chiến diễn ra được 1 lúc, các Vệ Sĩ sẽ khiêu khích kẻ địch gần kề.

Đấu Sĩ

Blitzcrank Vệ Sĩ

4. Đấu Sĩ

Zac Đấu Sĩ

Đấu Sĩ

Danh sách tướng:

  • Illaoi (1 Gold): Ngoại Binh – Đấu Sĩ
  • Trundle (2 Gold): Tái Chế – Đấu Sĩ
  • Vi (2 Gold): Cảnh binh – Chị Em – Đấu Sĩ
  • Cho’Gath (3 Gold): Đột Biến – Khổng Lồ – Đấu Sĩ
  • Zac (3 Gold): Hóa Kỹ – Đấu Sĩ
  • Dr Mundo (4 Gold): Đột Biến – Hóa Kỹ – Đấu Sĩ
  • Tahm Kench (5 Gold): Ngoại Binh – Phàm Ăn – Đấu Sĩ

Mô tả: Cả đội được tăng thêm máu. Đấu Sĩ nhận gấp đôi lượng cộng thêm.

Thách Đấu

Zac Đấu Sĩ

5. Thách Đấu

Fiora Thách Đấu

Thách Đấu

Danh sách tướng:

  • Camille (1 Gold): Máy Móc – Thách Đấu
  • Quinn (2 Gold): Ngoại Binh – Thách Đấu
  • Warwick (2 Gold): Hóa Kỹ – Thách Đấu
  • Samira (3 Gold): Đế Chế – Thách Đấu
  • Fiora (4 gold): Cảnh Binh – Thách Đấu
  • Yone (4 Gold): Học Viện – Thách Đấu
  • Kai’Sa (5 Gold): Đột Biến – Thách Đấu

Mô tả: Thách Đấu nhận thêm Tốc Độ Đánh. Sau mỗi lần tham gia hạ gục, tướng Thách Đấu lướt đến một mục tiêu khác và tăng gấp đôi lượng chỉ số này trong 2.5 giây.

Khổng Lồ

Fiora Thách Đấu

6. Khổng Lồ

Cho

Khổng Lồ

Danh sách tướng:

  • Cho’Gath (3 Gold): Đột Biến – Đấu Sĩ – Khổng Lồ
  • Sion (4 Gold): Đế Chế – Hộ Vệ – Khổng Lồ
  • Galio (5 Gold): Thần Tượng – Vệ Sĩ – Khổng Lồ

Mô tả: Nội tại: tướng Khổng Lồ to hơn, mạnh hơn, và chiếm hai vị trí trong đội hình của bạn.

Thuật Sư

Cho’Gath Khổng Lồ

7. Thuật Sư

Taric Thuật Sư

Thuật Sư

Danh sách tướng:

  • Lulu (2 Gold): Yordle – Thuật Sư
  • Taric (3 Gold): Thần Tượng – Thuật Sư
  • Janna (4 Gold): Tái Chế – Học Giả – Thuật Sư
  • Orianna (4 Gold): Máy Móc – Thuật Sư

Mô tả: Khả năng hồi máu và tạo lá chắn của Thuật Sư mạnh hơn, và tất cả đồng minh nhận thêm kháng phép.

Nhà Phát Minh

Taric Thuật Sư

8. Nhà Phát Minh

Seraphine Nhà Phát Minh

Nhà Phát Minh

Danh sách tướng:

  • Ezreal (1 Gold): Tái Chế – Nhà Phát Minh
  • Singed (1 Gold): Hóa Kỹ – Nhà Phát Minh
  • Zilean (2 Gold): Máy Móc – Nhà Phát Minh
  • Heimerdinger (3 Gold): Yordle – Học Giả – Nhà Phát Minh
  • Seraphine (4 Gold): Thần Tượng – Nhà Phát Minh
  • Jayce (5 Gold): Cảnh Binh – Nhà Phát Minh – Chuyển Dạng

Mô tả: Các Nhà Phát Minh tạo ra một đơn vị máy tham gia chiến đấu cùng họ.

Hộ Vệ

Seraphine Nhà Phát Minh

9. Hộ Vệ

Garen Hộ Vệ

Hộ Vệ

Danh sách tướng:

  • Garen (1 Gold): Học Viện – Hộ Vệ
  • Kassadin (1 Gold): Đột Biến – Hộ Vệ
  • Blitzcrank (2 Gold): Tái Chế – Vệ Sĩ – Hộ Vệ
  • Sion (4 Gold): Đế Chế – Khổng Lồ – Hộ Vệ

Mô tả: Hộ Vệ tạo lá chắn cho bản thân trong 4 giây mỗi khi sử dụng kỹ năng. Lá chắn này tỉ lệ với Máu tối đa và tăng thêm theo từng mốc. Lá chắn này không cộng dồn.

Học Giả

Garen Hộ Vệ

10. Học Giả

Lissandra Học Giả

Học Giả

Danh sách tướng:

  • Zyra (2 Gold): Băng Đảng – Học Giả
  • Heimerdinger (3 Gold): Yordle – Nhà Phát Minh – Học Giả
  • Lissandra (3 Gold): Hóa Kỹ – Học Giả
  • Janna (4 Gold): Tái Chế – Thuật Sư – Học Giả
  • Yuumi (5 Gold): Học Viện – Mèo Cưng – Học Giả

Nội tại: Tất cả đồng minh hồi lại một lượng năng lượng mỗi 2 giây.

Xạ Thủ

Lissandra Học Giả

11. Xạ Thủ

Jhin Xạ Thủ

Xạ Thủ

Danh sách tướng:

  • Caitlyn (1 Gold): Cảnh Binh – Xạ Thủ
  • Tristana (2 Gold): Ác Quỷ – Xạ Thủ
  • Kog’Maw (2 Gold): Đột Biến – Liên Xạ – Xạ Thủ
  • Miss Fortune (3 Gold): Suy Vong – Xạ Thủ
  • Jhin (4 Gold): Máy Móc – Xạ Thủ

Mô tả: Xạ Thủ gây thêm sát thương thêm dựa trên khoảng cách ô giữa bản thân và mục tiêu.

Chuyển Dạng

Jhin Xạ Thủ

12. Chuyển Dạng

Jayce Cảnh Binh

Chuyển Dạng

Danh sách tướng:

  • Jayce (5 Gold): Cảnh Binh – Nhà Phát Minh – Chuyển Dạng

Mô tả: Jayce có hai dạng để chuyển qua lại trong gia đoạn dàn trận, phụ thuộc vào vị trí được xếp là hàng trước hay hàng sau.

Liên Xạ

Jayce Chuyển Dạng

13. Liên xạ

Urgot Liên Xạ

Liên Xạ

Danh sách tướng:

  • Graves (1 Gold): Học Viện – Liên Xạ
  • Kog’Maw (2 Gold): Đột Biến – Xạ Thủ – Liên Xạ
  • Gangplank (3 Gold): Ngoại Binh – Liên Xạ
  • Urgot (4 Gold): Hóa Kỹ – Liên Xạ
  • Jinx (5 Gold): Tái Chế – Chị Em – Liên xạ

Mô tả: Mỗi khi tướng Liên Xạ tấn công, chúng có cơ hội tấn công hai lần.

Danh sách Hệ Tộc DTCL 6 Thời Đại Công Nghệ chi tiết nhất - TFT Mùa 6

Urgot Liên Xạ

Xem thêm:

  • DTCL 5.5: Hệ tộc mới, tướng mới Akshan, Gwen
  • DTCL 5.5: Cơ chế mới, ra mắt trang bị Ánh Sáng Tối Cao
  • Cách chơi đội hình Vệ Binh DTCL 5.5
  • Cách chơi đội hình Vệ Binh Kỵ Sĩ DTCL 5.5
  • Cách chơi đội hình Pháo Thủ DTCL 5.5

Đó là tất cả thông tin ở thời điểm này. DTCL 6 lên sóng máy chủ PBE trong thời gian sớm nhất. DTCL: Thời Đại Công Nghệ sẽ lên sóng chính thức trong phiên bản 11.22, và sẽ còn rất nhiều thứ khác để bạn khám phá đấy. Hẹn gặp lại!

Một số mẫu điện thoại cho bạn thỏa sức chiến game đang kinh doanh tại Thế Giới Di Động:

1 Đấu Trường Chân Lý Mobile – DTCL | TFT Auto Chess Miễn phí Chiến thuật, Đấu Trường Chân Lý – DTCL Nhà phát hành: Riot Games, Inc

Đánh giá:

(3) 49151992 lượt xem

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *