Warning: Constant WP_MEMORY_LIMIT already defined in /home/caocap/public_html/wp-config.php on line 103

Deprecated: trim(): Passing null to parameter #1 ($string) of type string is deprecated in /home/caocap/public_html/wp-content/plugins/fixed-toc/frontend/html/class-dom.php on line 98
Đoán xem tên tiếng hàn theo ngày tháng năm sinh của bạn là gì? - Friend.com.vn

Đoán xem tên tiếng hàn theo ngày tháng năm sinh của bạn là gì?


Deprecated: trim(): Passing null to parameter #1 ($string) of type string is deprecated in /home/caocap/public_html/wp-content/plugins/fixed-toc/frontend/html/class-dom.php on line 98

Sự phổ biến của phim Hàn Quốc cũng như nhạc Kpop đã làm nhiều người muốn đặt tên tiếng Hàn cho riêng mình. Và một cái tên tiếng Hàn hay, phù hợp với bạn nhất đó chính là tên tiếng Hàn theo ngày thắng năm sinh. Cách đặt tên này rất đơn giản và bất cứ ai cũng có thể làm được, chỉ cần bạn đọc và làm theo những hướng dẫn ở bài viết dưới đây.

Cách đặt tên tiếng hàn theo ngày tháng năm sinh

Tên tiếng Hàn của bạn là gì? Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
Tên tiếng Hàn của bạn là gì?

Tên tiếng Hàn thường gồm 3 âm tiết, bao gồm Họ, Tên ĐệmTên Chính. Để biết được tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh của mình là gì, bạn làm lần lược theo các bước sau đây:

Bước 1: Họ tiếng Hàn chính là tháng sinh của bạn

Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh, họ của bạn theo tháng sinh
Tháng sinh chính là họ của bạn

Bước đầu tiên trong việc đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh là tra xem tháng sinh của bạn là tháng bao nhiêu, sau đó đối chiếu với những HỌ sau:

Tháng 1: Han (한)

Tháng 2: Jo (조)

Tháng 3: Lim (임)

Tháng 4: Park (박)

Tháng 5: Kang (강)

Tháng 6: Yun (윤)

Tháng 7: Jang (장)

Tháng 8: Seo (서)

Tháng 9: Lee (이)

Tháng 10: Kim (김)

Tháng 11: Chae (채)

Tháng 12: Bae (배)

Bước 2: Tên đệm tiếng Hàn chính là ngày sinh của bạn

Tiếp theo là tìm tên đệm thôi, tên đệm chính là ngày sinh của bạn (từ 01 – 31).

Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh, tên đệm của bạn
Tên đệm là ngày sinh của bạn

1 – Hyeon (현)

2 – So (소)

3 – Eun (은)

4 – Kyung (경)

5 – Yu (유)

6 – Myeong (명)

7 – Seon (선)

8 – Ye (예)

9 – Jin (진)

10 – Hwa (화)

11 – Ji (지)

12 – Hyo (효)

13 – Si (시)

14 – Do (도)

15 – Su (수)

16 – Jae (재)

17 – Jeong (정)

18 – Sin (신)

19 – Yeon (연)

20 – Seong (성)

21 – Lin (린)

22 – Je (제)

23 – Dong (동)

24 – Won (원)

25 – Seo (서)

26 – Ha (하)

27 – Yu (주)

28 – Bo (보)

29 – Yeong (영)

30 – Seul (슬)

31 – Hye (혜)

Bước 3: Tên chính tiếng Hàn là số cuối năm sinh của bạn

Tên chính là số cuối của năm sinh (Ví dụ: năm sinh 1993 thì sẽ là số 3 nhé). Đặc biệt hơn, khác với họ và tên đệm thì tên chính có sự phân biệt giữa con trai và con gái như sau:

Đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh, đên chính là số cuối năm sinh của bạn
Tên chính là số cuối của năm sinh

– Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh cho con gái:

  • 0 – Min (민)
  • 1 – Hui
  • 2 – Na (나)
  • 3 – Ah (아)
  • 4 – Ae (애)
  • 5 – Ra (라)
  • 6 – Mi (미)
  • 7 – Chae (채)
  • 8 – Lee (이)
  • 9 – Rin (린)

– Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh cho con trai:

  • 0 – Hyeon (현)
  • 1 – Hun (훈)
  • 2 – Geun (근)
  • 3 – Ho (호)
  • 4 – Seop (섭)
  • 5 – Hyeok (혁)
  • 6 – Seok (석)
  • 7 – Jun (준)
  • 8 – Bin (빈)
  • 9 – U (무)

Ví dụ nhé, sinh nhật của mình là 19/11/1990, mình là nữ, vậy tra cứu theo bảng trên thì tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh của mình sẽ là: Chae Yeon Min (채연민), cái tên thật kêu đúng không nào?

Còn tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh của bạn là gì vậy, bạn có thích cái tên đó không, hãy comment chia sẻ cho chúng mình biết với nha.

Ngoài ra thì cũng đừng quên tham khảo: Tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinhtên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh để tìm cho bản thân mình những cái tên thật độc nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *