Phiên âm tiếng anh : Cách viết và đọc bảng phiên âm tiếng anh quốc tế đầy đủ nhất
Phát âm tiếng anh chuẩn là điều không thể thiếu để có thể giao tiếp tiếng anh thành thạo. Việc phát âm tiếng anh chuẩn sẽ giúp bạn có được kỹ năng nói chuẩn và kỹ năng nghe chính xác. Để học được phát âm tiếng anh chuẩn thì điều đầu tiên bạn phải nhuần nhuyễn cách đọc bảng phiên âm tiếng anh ( Lấy theo chuẩn bảng phiên âm quốc tế)
Dưới đây là bảng phiên âm tiếng anh theo chuẩn quốc tế mới nhất và đầy đủ nhất hiện nay:
Xem thêm >>– 3 Bước Học Cách Phát Âm Tiếng Anh Chuẩn Nhất
Học Thử Ngay Tại Đây
(Video hướng dẫn đọc bảng phiên âm tiếng anh IPA (quốc tế) chuẩn nhất )
Học Thử Ngay Tại Đây
Có thể thấy bảng phiên âm tiếng anh này bao gồm 44 phiên âm tiếng anh.
Trong đó chia thành 2 loại đó là nguyên âm (vowels) và phụ âm (consonants). Hãy lưu ý trong bảng phiên âm tiếng anh trên thì mỗi ô bao gồm cách phát âm của phiên âm + cách viết của từ tiếng anh.Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế gồm nguyên âm và phụ âm, hai nguyên âm ghép với nhau sẽ tạo thành một nguyên âm ghép.
Có 12 nguyên âm đơn trong bảng IPA nhưng do có một số nguyên âm rất giống nhau nên ta có thể gom chúng thành 9 nguyên âm tiếng anh . Một số nguyên âm có thể kết hợp với một nguyên âm khác tạo thành nguyên ấm ghép, chúng ta có 8 nguyên âm ghép. Còn lại chúng ta có 24 phụ âm trong đó có nhiều phụ âm hơi giống cách đọc phiên âm tiếng anh trong tiếng Việt.
Lúc trước ở trường, chắc hẳn chúng ta cũng thường nghe đến 5 nguyên âm nổi tiếng có thể ghép lại thành “uểoải” để dễ nhớ tức là bao gồm (u, e, o, a, i)
Dưới đây là cách đọc và viết các phiên âm tiếng anh chuẩn xác và đầy đủ nhất :
Viết
Cách đọc phiên âm tiếng anh trong tiếng Việt
Ví dụ phổ biến
i:
Đọc là ii nhưng dài, nặng và nhấn mạnh
Feet /fi:t/ See /si:/ Sheep
i
Đọc như i bình thường giống Tiếng Việt
Alien /eiliən/ xa lạ. Happy /’hæpi/
I
Đọc như i nhưng ngắn, dứt khoát
Fit /fIt/ hợp, vừa. Sit /sIt/
e
Đọc như e bình thường
Bed /bed/. Ten /ten/
æ
Đọc là ea nối liền nhau và nhanh
Bad /bæd/ Hat /hæt/
ɑ:
Đọc là aa nhưng dài, nặng, nhấn mạnh
Arm /ɑ:m/ . Fast /fɑ:st/
ɒ, ɔ
Đọc là o dứt khoát
Got /ɡɒt/ . Shot /ʃɒt/
ɔ:
Đọc là oo dài, nặng và nhấn mạnh
Saw /sɔ:/ cưa, cái cưa. Short /ʃɔ:t/
ʊ
Đọc là u ngắn và dứt khoát
Foot /fʊt/. Put /pʊt/
u:
Đọc là uu dài, nặng, mạnh
Food /fu:d/. Too /tu:/
u
Đọc là u bình thường
Actual /´æktʃuəl/. Visual /´viʒuəl/
ʌ
Đọc là â trong Tiếng Việt
Cup /cʌp/. Drum /drʌm/ cái trống
ɜ:
Đọc là ơơ dài, nặng, nhấn mạnh
Bird /bɜ:d/. Nurse /nɜ:s/
ə
Đọc là ơ bình thường trong TV
Ago /ə´gəʊ/. Never /´nevə(r)/
ei
Đọc là êi hoặc ây trong Tiếng Việt
Page /peidʒ/. Say /sei/
əʊ, ou
Đọc là âu trong Tiếng Việt
Home /həʊm/. Low /ləʊ/
ai
Đọc là ai trong Tiếng Việt
Five /faiv/. Sky /skai/
aʊ
Đọc là ao trong Tiếng Việt
Flower /´flaʊə(r)/. Now /naʊ/
ɔi
Đọc là ooi trong Tiếng Việt
Boy /bɔi/. Join /dʒɔin/
iə
Đọc là iơ hoặc là ia trong Tiếng Việt
Here /hiə(r)/. Near /niə(r)/
eə
Đọc là eơ liền nhau, nhanh, ơ hơi câm
Care /keə(r)/. Hair /heə(r)/
ʊə
Đọc là uơ hoặc ua trong Tiếng Việt
Pure /pjʊə(r)/ tinh khiết. Tour /tʊə(r)/
p
Đọc là pơ ờ trong Tiếng Việt
Pen /pen/. Soup /su:p/
b
Đọc là bờ nhanh, dứt khoát
Bad /bæd/. Web /web/
t
Đọc là thờ nhanh, gọn, dứt điểm
Dot /dɒt/. Tea /ti:/
d
Đọc là đờ nhanh, gọn, dứt điểm
Did /did/. Stand /stænd/
k
Đọc là kha nhanh, gọn(giống caa)
Cat /kæt/. Desk /desk/
ɡ
Đọc là gờ nhanh, dứt khoát
Bag /bæg/ cái cặp sách. Got /ɡɒt/
tʃ
Đọc là chờ nhanh, gọn, dứt điểm
Chin /tʃin/. Match /mætʃ/ diêm
dʒ
Đọc là giơ ngắn, dứt khoát
June /dʒu:n/. Page /peidʒ/
f
Đọc là phờ nhanh, dứt điểm
Fall /fɔ:l/. Safe /seif/
v
Đọc là vờ nhanh, gọn, dứt điểm
Voice /vɔis/. Wave /weiv/
ɵ
Đọc là tờdờ nối liền, nhanh, tờ hơi câm
Bath /bɑ:ɵ/. Thin /ɵin/
ð
Đọc là đờ nhanh, nhẹ
Bathe /beið/. Then /ðen/
s
Đọc là xờ nhanh, nhẹ, phát âm gió
Rice /rais/. So /səʊ/
z
Đọc là dơ nhẹ và kéo dài
Roʊz/. Zip /zip/ tiếng rít
ʃ
Đọc là sơ nhẹ, kéo dài hơi gió
She /ʃi:/. Wash /wɒʃ/
ʒ
Đọc là giơ nhẹ, phát âm ngắn
Measure /´meʒə/. Vision /´viʒn/
h
Đọc là hơ nhẹ, âm ngắn, gọn
How /haʊ/. Who /hu:/
m
Đọc là mơ nhẹ, âm ngắn, gọn
Man /mæn/. Some /sʌm/
n
Đọc là nơ nhẹ, âm ngắn, gọn
No /nəʊ/. Mutton /´mʌtn/ thịt cừu
ŋ
Đọc là ngơ nhẹ, dứt điểm
Singer /´siŋə/. Tongue /tʌŋ/ cái lưỡi
l
Đọc là lơ nhẹ, ngắn, dứt điểm
Leg /leg/. Metal /´metl/ kim loạ
r
Đọc là rơ nhẹ, ngắn, dứt khoát
Red /red/. Train /trein/
j
Đọc là iơ liền nhau, nối dài
Menu /´menju:/. Yes /jes/
w
Đọc là guơ liền nhau, nhanh, gọn
Wet /wet/. Why /wai/
Bảng phiên âm tiếng anh quốc tế (IPA) giúp người học phát âm đúng chính xác từ đó mà không cần phải nghe người bản ngữ nói rồi lặp lại.
Nếu bạn nhuần nhuyễn được nguyên tắc phát âm của bảng phiên âm tiếng anh này. Khi gặp các từ vựng mới bất kì , bạn có thể đoán được cách phát âm cơ bản của từ vựng đó mà không cần nghe qua.
Điều này sẽ hỗ trợ cho bạn rất nhiều trong việc luyện nghe tiếng anh khi giao tiếp với người nước ngoài.
Trong phiên âm tiếng anh của từ vựng bất kỳ bạn sẽ thường thấy dấu “ ‘ “ ở các từ dài. Đó là trọng âm trong tiếng anh. Việc biết quy tắc trọng âm trong tiếng anh cũng rất quan trọng. Mình sẽ có bài chia sẽ thêm về quy tắc trọng âm trong tiếng anh về sau
Ngoài việc học phiên âm tiếng anh nhuần nhuyễn, bạn cũng cần phải có được phương pháp luyện tập để có cách phát âm chuẩn nhất.
Hãy tham khảo bài viết sau 3 bước để có phát âm tiếng anh chuẩn nhất sẽ rất hữu ích cho bạn nhất là những người mới bắt đầu học tiếng anh.
– Nếu thấy bài viết này hay thì like và chia sẽ nhé (y)
Học Thử Ngay Tại Đây
- Share CrocoBlock key trọn đời Download Crocoblock Free
- Cung cấp tài khoản nghe nhạc đỉnh cao Tidal Hifi – chất lượng âm thanh Master cho anh em mê nhạc.
- Phần Mềm Tạo Quotes – Cách Tạo Quote Bằng Photoshop Online Đẹp Và Chất
- Bán Tài Khoản OneDrive Business 5 device + Office 365 Giá 300k
- Hình nền One Piece cho điện thoại
- Cách đổi kích thước cửa sổ BlueStacks
- Top 10 Trung tâm dạy nghề cắt tóc chuyên nghiệp nhất tại TP Hồ Chí Minh – Top10tphcm