Warning: Constant WP_MEMORY_LIMIT already defined in /home/caocap/public_html/wp-config.php on line 103

Deprecated: trim(): Passing null to parameter #1 ($string) of type string is deprecated in /home/caocap/public_html/wp-content/plugins/fixed-toc/frontend/html/class-dom.php on line 98
&quotĐiệp Khúc&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt - Friend.com.vn

&quotĐiệp Khúc&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt


Deprecated: trim(): Passing null to parameter #1 ($string) of type string is deprecated in /home/caocap/public_html/wp-content/plugins/fixed-toc/frontend/html/class-dom.php on line 98

Mỗi khi chúng ta nghe một bài nhạc, không chỉ để ý tới giai điêu, chúng ta còn bận tâm tới lời bài hát, âm thanh nhạc cụ xuất hiện trong giai điệu,…Các bạn đã biết những phân đoạn trong bài hát Tiếng Anh có nghĩa là gì chưa? Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề âm nhạc trong Tiếng Anh, đó chính là “Điệp Khúc”. Vậy “Điệp Khúc” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

1. Điệp khúc Tiếng Anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Điệp khúc có nghĩa là Chorus.

Từ vựng Điệp khúc trong Tiếng Anh có nghĩa là Chorus – được định nghĩa trong từ điển Cambridge là một danh từ được sử dụng để mô tả một phần của bài hát được lặp đi lặp lại nhiều lần, thường là sau mỗi câu (= tập hợp các dòng) và được biểu diễn bởi một hoặc nhiều người trong một nhóm ca sĩ, những câu từ thường hay được hát cùng lúc với nhau.

điệp khúc tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Điệp Khúc trong Tiếng Anh)

2. Thông tin từ vựng:

– Từ vựng: Điệp khúc – Chorus

– Cách phát âm:

+ UK: /ˈkɔː.rəs/

+ US: /ˈkɔː.rəs/

– Từ loại: Danh từ/Động từ

– Nghĩa thông dụng:

+ Nghĩa Tiếng Anh: The chorus is a section of a song that is repeated multiple times, generally following each verse (= group of lines). Furthermore, it is a piece of music composed for a choir (= group of singers).

+ Nghĩa Tiếng Việt: Điệp khúc là một phần của một bài hát được lặp đi lặp lại nhiều lần, thường theo từng câu (= nhóm dòng). Hơn nữa, nó là một bản nhạc được sáng tác cho một dàn hợp xướng (= nhóm ca sĩ).

Ví dụ:

  • The newcomers joined the chorus, expressing their joy at the outcome.

  • Những người mới tham gia phần điệp khúc, bày tỏ niềm vui của họ về kết quả.

  • His statements were met with a shout of chorus.

  • Những tuyên bố của ông đã kết hợp ngay với một tiếng hét của điệp khúc.

  • He is a member of the Los Angeles Gay Men’s Chorus.

  • Anh là thành viên của Dàn hợp xướng nam đồng tính Los Angeles.

  • He urged the audience to sing along with the chorus.

  • Ông kêu gọi khán giả hát cùng với ông đoạn điệp khúc.

  • There is a deafening chorus of individuals stating the same thing in conferences all around the world.

  • Có một điệp khúc điếc của các cá nhân nói điều tương tự trong các hội nghị trên toàn thế giới.

3. Cách sử dụng từ vựng Điệp Khúc trong Tiếng Anh:

Theo cách sử dụng thông thường, từ vựng Điệp Khúc trong Tiếng Anh có nghĩa là Chorus thường được sử dụng như danh từ mô tả một phần của một bài hát được lặp đi lặp lại nhiều lần, thường theo từng câu (= nhóm dòng) và thường được hát ở giữa bài hát, tạo điểm nhấn cho bài hát.

điệp khúc tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Điệp Khúc trong Tiếng Anh)

Ví dụ:

  • The audience expressed their displeasure with a chorus of boos at the finale.

  • Khán giả bày tỏ sự không hài lòng với một điệp khúc boos tại đêm chung kết.

  • The role was then sung from the wings by a chorus member.

  • Vai diễn sau đó được hát từ đôi cánh bởi một thành viên hợp xướng.

  • The morning chorus is becoming more persistent and louder.

  • Điệp khúc buổi sáng ngày càng trở nên dai dẳng và to hơn.

  • The chorus of criticism is only going to get louder.

  • Điệp khúc của những lời chỉ trích sẽ chỉ trở nên to hơn.

Một khía cạnh khá thú vị của danh từ Chorus trong một bộ phim truyền hình Hy Lạp cổ đại sein, Chorus sẽ ám chỉ một loại nhạc kịch và những người biểu diễn có ca hát, nhảy múa và tường thuật lại nội dung hoặc trong bộ phim elizabethan, Chorus trở thành một người đọc phần mở đầu và phần kết

Ví dụ:

  • However, there were some catchy melodies and compelling pop chorus hooks weaved throughout the musical tapestry as well.

  • Tuy nhiên, có một số giai điệu bắt tai và pop hấp dẫn được dệt trên khắp tấm thảm âm nhạc.

  • Do you not care enough about me to sing my choruses?

  • Anh không quan tâm về việc tôi hát điệp khúc của tôi sao?

  • He’s now joined the dawn chorus as well.

  • Bây giờ anh ấy cũng tham gia điệp khúc bình minh.

Dưới dạng động từ, Chorus diễn tả hành động ai đó hoặc nhiều người cùng nói những điều tương tự trong cùng một khoảng thời gian liên tục.

Ví dụ:

  • “Not now,” the kids said in unison, “we’re watching TV.” He chorused all the nonsense to me.

  • “Không phải bây giờ,” những đứa trẻ đồng thanh nói, “chúng tôi đang xem TV.” Anh ấy đã nói đi nói lại tất cả những điều vô nghĩa đối với tôi.

  • “I don’t like it”. We chorus at this time!

  • “Tôi không thích nó”. Chúng tôi đồng thanh vào lúc này!

4. Ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng Điệp Khúc trong Tiếng Anh:

điệp khúc tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Điệp Khúc trong Tiếng Anh)

  • The chorus of opposition is as varied as the new law’s exclusions.

  • Điệp khúc của phe đối lập cũng đa dạng như các loại trừ của luật mới.

  • Imagine the ecstasy of the band and hundreds of fans belting out the feel-good chorus in unison.

  • Hãy tưởng tượng sự ngây ngất của ban nhạc và hàng trăm người hâm mộ thắt lưng cho điệp khúc cảm thấy tốt trong sự hợp nhất.

  • There will be no thunderous chorus, and the show may stretch up to three hours.

  • Sẽ không có điệp khúc sấm sét, và chương trình có thể kéo dài đến ba giờ.

  • Germany led a chorus of condemnation from European governments.

  • Đức đã dẫn đầu một điệp khúc lên án từ các chính phủ châu Âu.

  • Its stirring chorus was sung with a honeyed growl and was backed by hip-hop handclaps.

  • Điệp khúc khuấy động của nó được hát với một tiếng gầm g khin mật ong và được hỗ trợ bởi những chiếc vỗ tay hip-hop.

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Điệp Khúc trong Tiếng Anh. Hi vọng friend.com.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công.

3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết ! Take Your Time là gì và cấu trúc cụm từ Take Your Time trong câu Tiếng AnhSử dụng 13th hay 13rd? Số thứ tự trong Tiếng AnhOut of The Box là gì và cấu trúc cụm từ Out of The Box trong Tiếng AnhCriteria là gì và cấu trúc từ Criteria trong câu Tiếng AnhCấu trúc và cách dùng enjoy trong tiếng anh”Nhảy Việc” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh ViệtCấu Trúc và Cách Dùng từ Push trong câu Tiếng AnhTừ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành dược

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *