Warning: Constant WP_MEMORY_LIMIT already defined in /home/caocap/public_html/wp-config.php on line 103

Deprecated: trim(): Passing null to parameter #1 ($string) of type string is deprecated in /home/caocap/public_html/wp-content/plugins/fixed-toc/frontend/html/class-dom.php on line 98
Top 7 điện thoại tầm trung tốt nhất, đáng mua nhất 2021 - Friend.com.vn

Top 7 điện thoại tầm trung tốt nhất, đáng mua nhất 2021


Deprecated: trim(): Passing null to parameter #1 ($string) of type string is deprecated in /home/caocap/public_html/wp-content/plugins/fixed-toc/frontend/html/class-dom.php on line 98

Bạn là người yêu thích công nghệ? Chiếc điện thoại của bạn đã hỏng hoặc bạn đang muốn lên đời điện thoại? Vậy bạn đã sẵn sàng tài chính cho một chiếc điện thoại cao cấp chưa? Nếu chưa thì bạn sẽ cần một chiếc điện thoại tầm trung đấy. Bài viết này mình sẽ giới thiệu cho bạn top 7 chiếc điện thoại tầm trung tốt nhất, đáng mua nhất năm nay nhé. Come on!

Điện thoại tầm trung tốt nhất

Video top điện thoại tầm trung tốt nhất:

Xiaomi Redmi Note 9S

Xiaomi Redmi Note 9S

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước 165,8 x 76,7 x 8,8 mm
  • Trọng lượng 209 g
  • Hoàn thiện hai mặt kính gorilla glass 5, khung nhựa, có phủ lớp chống thấm
  • Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD 6.67 inch, HDR10, độ sáng 450 nits, độ phân giải 1080p
  • Hệ điều hành: Android 10, MIUI 12
  • Bộ xử lý Qualcomm SM7125 Snapdragon 720G (8 nm)
  • Bộ 4 camera sau:
    • 48 MP, f / 1.8, 26mm (rộng), 1 / 2.0 “, 0.8µm, PDAF
    • 8 MP, f / 2.2, 119˚ (siêu rộng), 1 / 4.0″, 1.12µm
    • 5 MP, f / 2.4, (macro ), AF
    • 2 MP, f / 2.4, (độ sâu)
  • Camera selfie 16 MP, f / 2.5, (rộng), 1 / 3.06 “1.0µm
  • Cảm biến vân tay gắn bên
  • Pin Li-Ion 5020 mAh có sạc nhanh 18W
  • Màu sắc: Aurora Blue, Glacier White, Interstellar Grey

Ưu điểm

  • Thân máy bằng kính cường lực Gorilla Glass 5 đẹp mắt, chống va đập
  • Màn hình LCD lớn và sáng, hỗ trợ HDR10
  • Trang bị pin dung lượng lớn
  • Hiệu suất đỉnh cao trong phân khúc này
  • Chất lượng ảnh và video tốt
  • Android và MIUI mới nhất cho trải nghiệm mượt mà

Nhược điểm

  • Ánh sáng nền không đồng đều xung quanh notch gây chướng mắt
  • Tốc độ sạc có thể nhanh hơn
  • Không có NFC

Điện thoại tầm trung là những thiết bị vừa đẹp, vừa rẻ nhưng có đầy đủ tính năng. Và chiếc Xiaomi Redmi Note 9S là thể hiện tốt nhất cho điều đó. Đây là một sản phẩm toàn diện nhất trong phân khúc này. Nhưng mình thích nhất chính là chipset Snapdragon 720G tối ưu hóa cho chơi game của nó. Một chiếc điện thoại tầm trung có thể chiến mượt các tựa game thông dụng hiện nay với một cấu hình cao nhất. Điểm yêu thích thứ 2 chính là camera macro 5MP lại có tự động lấy nét chuyên nghiệp.

Điều đáng tiếc chính là nó không hỗ trợ tốc độ làm mới màn hình nhanh hơn trong khi đối thủ Realme lại có thể cung cấp điều này. Tất nhiên mỗi sản phẩm đều có một thế mạnh riêng của nó.

Giá và địa chỉ bán

back to menu ↑

Realme 6i

Realme 6i

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước 162,1 x 74,8 x 8,9 mm
  • Trọng lượng 191 g
  • Hoàn thiện mặt trước Gorilla Glass 3, mặt sau và khung nhựa
  • Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD 6.5 inch, tốc độ làm mới 90Hz, độ sáng 480 nits, độ phân giải 1080p
  • Hệ điều hành: Android 10, RealmeUI 1.0
  • Bộ xử lý Mediatek MT6785 Helio G90T (12 nm)
  • Bộ 4 camera sau:
    • 64 MP, f / 1.8, 26mm (rộng), 1 / 1.72 “, 0.8µm, PDAF
    • 8 MP, f / 2.3, 13mm (siêu rộng), 1 / 4.0″, 1.12µm
    • 2 MP, f / 2.4, (macro)
    • 2 MP B / W, f / 2.4, (độ sâu)
  • Camera selfie 16 MP, f / 2.0, 26mm (rộng), 1 / 3.06 “, 1.0µm
  • Cảm biến vân tay gắn bên
  • Pin Li-Ion Li-Po 4.300 mAh có sạc nhanh 30W, sạc 100% chỉ 55 phút
  • Màu sắc: Comet Blue, Comet White

Ưu điểm

  • Thiết kế chống tia nước hấp dẫn, kính Gorilla Glass 3 ở phía trước
  • Màn hình 6,5 inch 1080p tuyệt vời, tốc độ làm mới 90Hz
  • Thời lượng pin tuyệt vời, sạc nhanh
  • Hiệu năng xuất sắc
  • Trải nghiệm ảnh rất tốt, cả ngày lẫn đêm
  • Android 10, giao diện riêng của Realme

Nhược điểm

  • Khả năng quay video hơi đuối so với các đối thủ
  • Vỏ nhựa rẻ tiền và hoàn thiện bóng dẫn tới bám dính mồ hôi và vân tay

Có thể nói, Realme 6i là chiếc điện thoại tốt nhất trong phân khúc này của Realme. Nó được hoàn thiện bằng nhựa nên có vẻ rẻ tiền nhưng cung cấp tính năng thực sự tốt. Mình thích nhất ở chiếc điện thoại này chính là màn hình làm mới 90Hz cho trải nghiệm cực kỳ mượt mà như mình đã nói ở phần trên. Cái này kết hợp với bộ xử lý tốt sẽ cho bạn những trải nhiệm tuyệt vời khi chơi game.

Điều mình thích thứ hai chính là khả năng sạc nhanh của chiếc điện thoại này. Nó có thể sạc đầy từ 0% trong chỉ chưa tới 1 giờ đồng hồ. Một tốc độ ấn tượng với một chiếc điện thoại có giá chưa tới 4 triệu đồng!

Giá và địa chỉ bán

back to menu ↑

Samsung Galaxy M31

điện thoại tầm trung đáng mua nhất

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước 159,2 x 75,1 x 8,9 mm
  • Trọng lượng 191 g
  • Hoàn thiện mặt trước Gorilla Glass 3, mặt sau và khung nhựa
  • Màn hình cảm ứng điện dung Super AMOLED 6.4 inch, độ sáng 420 nits, độ phân giải 1080p
  • Hệ điều hành: Android 10, One UI 2.1
  • Bộ xử lý Exynos 9611 (10nm)
  • Bộ 4 camera sau:
    • 64 MP, f / 1.8, 26mm (rộng), 1 / 1.72 “, 0.8µm, PDAF
    • 8 MP, f / 2.2, 123˚ (siêu rộng), 1 / 4.0″, 1.12µm
    • 5 MP, f / 2.4, (macro )
    • 5 MP, f / 2.2, (độ sâu)
  • Camera selfie 32 MP, f / 2.0, 26mm (rộng), 1 / 2.8 “, 0.8µm
  • Cảm biến vân tay gắn phía sau
  • Pin Li-Ion Li-Po 6000 mAh có sạc nhanh 15W
  • Màu sắc: Ocean Blue, Space Black, Red

Ưu điểm

  • Màn hình Super AMOLED 6,4 inch FullHD
  • Pin khủng 6.000mAh
  • Chip Exynos 9611 thân thiện với game
  • Thiết lập máy ảnh linh hoạt, có khả năng chụp ảnh tốt

Nhược điểm

  • Vỏ nhựa, mặt sau là nơi thu hút nhiều dấu vân tay
  • Tốc độ sạc không phải nhanh nhất

Chiếc điện thoại tầm trung này của Samsung khiến mình yêu thích nhất đấy. Đầu tiên là một màn hình Super AMOLED hiếm thấy ở phân khúc này, nó cho chất lượng hiển thị tuyệt vời. Sau đó là một viên pin “khủng bố” lên tới 6000 mAh mà chưa thấy hãng nào ra mắt ở tầm này. Thêm nữa là chipset lại thân thiện với chơi game. Dường như nó được Samsung thiết kế để cho chúng ta một trải nghiệm chơi game tốt nhất ở phân khúc tầm trung này.

Giá và địa chỉ bán

back to menu ↑

Poco X3 Pro

Poco X3 Pro

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 165,3 x 76,8 x 9,4 mm (6,51 x 3,02 x 0,37 in)
  • Trọng lượng: 215 g
  • Hoàn thiện: Mặt trước kính, mặt sau và khung nhựa
  • Chống bụi và nước bắn IP53
  • Màn hình IPS LCD 6.67 inch, độ phân giải 1080 x 2400 pixel
  • HDR 10, độ sáng 450 nits, tốc độ làm mới màn hình 120 Hz
  • Hệ điều hành: Android 11, MIUI 12 dành cho POCO
  • Bộ xử lý: Qualcomm Snapdragon 860 (7 nm)
  • Bộ 4 camera sau:
    • 48 MP, f / 1.8, (rộng), 1 / 2.0 “, 0.8µm, PDAF
    • 8 MP, f / 2.2, 119˚ (siêu rộng)
    • 2 MP, f / 2.4, (macro)
    • 2 MP, f / 2.4, ( chiều sâu)
  • Camera selfie: 20 MP, f / 2.2, (rộng), 1 / 3,4 “, 0,8µm
  • Có loa âm thanh nổi
  • Mở khóa cảm biến vân tay gắn bên
  • Pin Li-Po 5160 mAh.
  • Sạc nhanh 33W, 59% trong 30 phút, 100% trong 59 phút
  • Màu sắc: Phantom Black, Frost Blue, Metal Bronze

Ưu điểm

  • Thiết kế đặc trưng;
  • Được xếp hạng IP53 cho khả năng chống bụi và chống nước bắn
  • Màn hình lớn với 120Hz refresh và hỗ trợ HDR10.
  • Thời lượng pin tuyệt vời, sạc nhanh.
  • Loa stereo cân bằng, độ lớn tốt.
  • Hiệu suất đỉnh cao, độ ổn định vượt trội.
  • Máy ảnh đáng tin cậy cả ngày lẫn đêm, ảnh tự chụp ổn.
  • Các clip 4K tốt, EIS cũng hoạt động tốt.
  • MIUI 12, Android 11, giắc cắm 3,5 mm, IR blaster, khe cắm thẻ nhớ microSD.
  • Mức giá hấp dẫn

Nhược điểm

  • Hơi cồng kềnh.
  • Thời gian phản hồi màn hình không lý tưởng

Chiếc X3 Pro này nằm trong phân khúc tầm trung cận cao cấp với sự hoàn thiện khá đẹp. Mặc dù không có IP68 để bay xuống hồ bơi nhưng nó có thể chống nước bắn vào đấy, đi mưa khỏi lo.

X3 Pro không có một màn hình AMOLED như các sản phẩm phía trên, nhưng nó có tốc độ làm mới màn hình 120Hz cực mượt. Bộ xử lý không phải là mạnh nhất năm nay nhưng nó là mạnh nhất trong tầm trung này. Qualcomm Snapdragon 860 (7 nm) hoàn toàn có thể đáp ứng được những yêu cầu khắc nghiệt của bạn.

Phần cứng camera khá thông dụng cho tầm trung nhưng chất lượng hình ảnh rất tuyệt vời. Nó có loa âm thanh nổi và cảm biến vân tay gắn bên chứ không phải trong màn hình.

Pin lại là điểm nổi bật của X3 Pro khi nó trang bị viên pin 5160 mAh và sạc nhanh 33W có thể sạc đầy chỉ với 59 phút mà thôi. Chiếc điện thoại này luôn được xếp hạng là một trong số những chiếc điện thoại pin trâu nhất trong năm nay đó bạn.

Giá và địa chỉ bán

back to menu ↑

Samsung Galaxy A52

Samsung galaxy A52

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước 159,9 x 75,1 x 8,4 mm
  • Trọng lượng 189 g
  • Hoàn thiện mặt trước Gorilla Glass 5, mặt sau và khung nhựa
  • Chống bụi / nước IP67
  • Màn hình cảm ứng điện dung Super AMOLED Plus 6.5 inch, độ phân giải 1080 x 2400 pixel
  • Tốc độ làm mới màn hình 90Hz
  • Hệ điều hành: Android 11, OneUI 3.1
  • Bộ xử lý Qualcomm SM7125 Snapdragon 720G (8 nm)
  • Bộ 4 camera sau:
    • 64 MP, f / 1.8, 26mm (rộng), 1 / 1.7X “, 0.8µm, PDAF, OIS
    • 12 MP, f / 2.2, 123˚ (siêu rộng), 1.12µm
    • 5 MP, f / 2.4, (macro)
    • 5 MP, f / 2.4, (độ sâu)
  • Camera selfie 32 MP, f / 2.2, 26mm (rộng), 1 / 2.8 “, 0.8µm
  • Cảm biến vân tay quang học dưới màn hình
  • Pin Li-Po 4500 mAh có sạc nhanh 25W
  • Màu sắc: Awesome Black, Awesome White, Awesome Violet, Awesome Blue

Ưu điểm

  • Hoàn thiện nổi bật, thiết kế thời trang
  • Xếp hạng chống nước IP67
  • Màn hình AMOLED sáng với tốc độ làm mới 90Hz.
  • Tuổi thọ pin chắc chắn khiến bạn hài lòng
  • Thiết lập loa stereo lai ấn tượng trong tầm giá.
  • Thiết lập One UI 3.1 và Android 11 mới nhất, với nhiều tính năng tiên tiến của Samsung và hứa hẹn về 3 bản cập nhật hệ điều hành lớn và 4 năm bản vá bảo mật.
  • Thiết lập máy ảnh bốn linh hoạt, với OIS trên camera chính 64MP.
  • Quay video 4K với mọi máy ảnh và ở mọi mức thu phóng.

Nhược điểm

  • Bạn chỉ nhận được sạc chuẩn 15W đi kèm trong khi hỗ trợ tới 25W
  • Chipset có thể mạnh hơn với mức giá này
  • Màu sắc hình ảnh không nhất quán giữa ảnh camera chính và hiển thị trên màn hình.

Chúng ta có thể nhắc tới Galaxy A52 trong điện thoại tầm trung với mục đích chụp ảnh. Bởi sức mạnh của nó không nằm ở bộ xử lý để so sánh với các đối thủ ở đây.

Màn hình Super AMOLED với tốc độ làm mời 90Hz là một thế mạnh. Nó hiển thị đẹp cùng kích thước lớn làm cho bạn hài lòng.

Bộ xử lý Snapdragon 720G không phải mạnh nhất ở mức giá này, thế nhưng nó đáp ứng đủ những nhu cầu hàng ngày của bạn và kể cả chơi game. Đương nhiên nó được chuyên hóa cho chơi game nhưng nếu bạn cài đặt cấu hình game quá cao thì vẫn bị lag nha.

Bộ tứ camera là điểm mạnh của A52 với camera chính lên tới 64MP, nó còn trang bị chống rung quang học nữa. Điều này khiến cho khả năng chụp ảnh của điện thoại trở nên hoàn hảo hơn. Camera macro cũng trang bị ống kính 5MP cho ra nhiều chi tiết hơn và lấy nét dễ hơn.

A52 có khả năng quay video cực tốt. Bởi nó có thể quay video 4K ở camera chính và selfie, đây là điều mà rất nhiều dòng máy không có được. Kể cả điện thoại cao cấp nhé.

Giá và địa chỉ bán

back to menu ↑

Xiaomi Poco F3

Poco F3

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 163,7 x 76,4 x 7,8 mm
  • Trọng lượng: 196 g
  • Hoàn thiện: 2 mặt kính khung nhựa
  • Màn hình AMOLED 6.67 inch, độ phân giải 1080 x 2400 pixel
  • HDR10 +, độ sáng tối đa 1300 nits, tốc độ làm mới màn hình 120 Hz
  • Hệ điều hành: Android 11, MIUI 12 dành cho POCO
  • Bộ xử lý: Qualcomm SM8250-AC Snapdragon 870 5G (7 nm)
  • Bộ 3 camera sau:
    • 48 MP, f / 1.8, 26mm (rộng), 1/2 “, 0.8µm, PDAF
    • 8 MP, f / 2.2, 119˚ (siêu rộng)
    • 5 MP, f / 2.4, 50mm (macro), 1 / 5.0″, 1,12µm, AF
  • Camera selfie: 20 MP, f / 2.5, (rộng), 1 / 3.4 “, 0.8µm
  • Có loa âm thanh nổi, Âm thanh 24-bit / 192kHz
  • Mở khóa bằng cảm biến vân tay gắn bên
  • Pin Li-Po 4520 mAh, Sạc nhanh 3333W, 100% trong 52 phút Power Delivery 3.0 Quick Charge 3+
  • Màu sắc: Arctic White, Night Black, Deep Ocean Blue

Ưu điểm

  • Thiết kế tuyệt đẹp với cấu trúc cao cấp.
  • Màn hình AMOLED tuyệt vời, tốc độ làm mới màn hình 120Hz.
  • Thời lượng pin vượt trội, sạc nhanh.
  • Hiệu suất hàng đầu trong tầm giá
  • Có hỗ trợ kết nối 5G.
  • Loa âm thanh nổi tốt.
  • Chất lượng ảnh và video trong ánh sáng ban ngày tốt.
  • Android và MIUI mới nhất.
  • Giá cả cạnh tranh.

Nhược điểm

  • Không có xếp hạng IP chính thức.
  • Không có giắc cắm 3.5 mm, không có thẻ nhớ microSD, không có đài FM.
  • Máy ảnh siêu rộng là tầm thường trong cả chụp ảnh và quay video.

Một màn hình AMOLED lớn siêu sáng tối đa lên tới 1300 nits là thứ mà chúng ta mong muốn khi thường xuyên làm việc ngoài trời nắng. Hơn nữa tốc độ làm mới màn hình 120Hz không hề thua kém các đối thủ cùng mức giá.

Tiếp tục sẽ là bộ xử lý Qualcomm Snapdragon 870 5G (7 nm) mạnh mẽ. Tuy rằng không bằng Snapdragon 888 nhưng tuyệt vời hơn flagship năm ngoái rồi. Thả ga chơi game mà không lo lắng gì nha, sở hữu điện thoại này rồi cày quốc mấy năm nó vẫn không “xi nhê” gì đâu.

Chiếc F3 này lại chỉ trang bị 3 camera sau mà thôi, nó không có cảm biến chiều sâu nhưng không quan trọng lắm. Bạn vẫn có những tấm hình chân dung đẹp nha. Điều đặc biệt chính là camera macro 5MP cho hình ảnh chi tiết hơn nhiều và nó có tự động lấy nét. Đây là điều mà không phải máy nào cũng có.

Tuy rằng điện thoại này chỉ trang bị viên pin nhỏ 4520 mAh, nhưng nó lại đi kèm với sạc nhanh 33W có thể sạc đầy chỉ với 52 phút. Dù sao thì bạn vẫn không bị dán đoạn quá lâu nếu đang cày game.

Giá và địa chỉ bán

back to menu ↑

iPhone SE 2020

iPhone SE 2020

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước 138,4 x 67,3 x 7,3 mm
  • Trọng lượng 148 g
  • Chống bụi / nước IP67
  • Hoàn thiện hai mặt kính Gorilla Glass 5 với khung nhôm
  • Màn hình cảm ứng điện dung Retina IPS LCD 4.7 inch, độ sáng 625 nits độ phân giải 750 x 1334 pixel
  • Hệ điều hành: iOS 13
  • Bộ xử lý Apple A13 Bionic (7 nm +)
  • Camera chính 12 MP, f / 1.8 (rộng), PDAF, OIS
  • Camera selfie 7 MP, f / 2.2
  • Cảm biến vân tay gắn trên nút Home phía trước
  • Pin Li-Ion 1821 mAh có sạc nhanh 30W
  • Sạc nhanh 18W, 50% trong 30 phút, Sạc không dây Qi
  • Màu sắc: Black, White, Red

Ưu điểm

  • Nhỏ gọn và nhẹ, chống nước IP67.
  • Màn hình sáng và độ tương phản cao.
  • Hiệu suất vượt trội từ chipset A13.
  • Loa âm thanh nổi lớn.
  • Ảnh chụp ban ngày tuyệt vời và ảnh chụp thiếu sáng tốt.
  • Khả năng quay video rất tốt với tính năng ổn định muột mà.
  • iPhone chính hãng rẻ nhất hiện nay

Nhược điểm

  • Viền màn hình quá lớn với phong cách cổ điển của Apple nhiều năm trước
  • Dung lượng pin không đáng kể.
  • Chế độ ban đêm trong máy ảnh bị bỏ qua rất nhiều.
  • Bộ sạc chậm 5W trong hộp.
  • Độ phân giải màn hình thấp

Sở hữu những sản phẩm iPhone mới được ra mắt hàng năm là một điều khó khăn khi nó có mức giá cực đắt. Tuy nhiên với chiếc SE 2020 này thì sở hữu iPhone không phải là một vấn đề nữa. Mặc dù là điện thoại tầm trung nhưng bạn có thể sở hữu bộ xử lý mạnh “thứ nhì” năm nay của iPhone (Bởi vì iPhone 12 đã ra mắt với Apple A14 Bionic 5 nm mạnh mẽ hơn rồi).

Điểm yêu thích thứ hai chính là khả năng chụp ảnh của nó. Có thể coi iPhone SE (2020) là chiếc điện thoại tầm trung chụp ảnh đẹp nhất nhì ở thời điểm hiện tại đó. Còn một điểm mạnh nữa trên chiếc điện thoại này mà mình nghĩ bạn nên quan tâm, đó chính là nó có khả năng chống nước chuẩn IP67.

Ngược lại bạn sẽ phải chấp nhận một màn hình siêu nhỏ, độ phân giải thấp và thời lượng pin yếu.

Giá và địa chỉ bán

back to menu ↑

Tư vấn chọn mua điện thoại tầm trung

Phân khúc giá

Mình tạm thời chia làm smartphone tầm trung làm 2 phân khúc giá cơ bản như sau:

  • Tầm 5 triệu: Nếu bạn quan tâm đến tầm giá này, hãy xem ngay danh sách những chiếc điện thoại 5 triệu bán chạy nhất hiện nay
  • Tầm 7 triệu đến dưới 10 triệu: Bạn có khoảng 7 triệu và chưa biết mua điện thoại gì? Nếu vậy, hãy xem ngay danh sách điện thoại 7 triệu tốt nhất tại đây

Chọn điện thoại theo nhu cầu sử dụng

Điện thoại trong phân khúc giá tầm trung nó không thể làm tốt mọi thứ như những người anh flagship hay cao cấp được. Bạn bắt buộc phải đánh đổi và chấp nhận một điều rằng: Nó chỉ có thể làm tốt một hoặc một vài thứ.

Chính vì thế, mình khuyên bạn hãy tìm hiểu kỹ nhu cầu sử dụng điện thoại của bản thân và đưa ra quyết định hợp lý.

Dưới đây là một số gợi ý của mình dành cho bạn:

  • Nếu bạn chỉ có khoảng 5 triệu hay thậm chí là hơn 4 triệu đôi chút mình khuyên bạn nên chọn Redmi Note 9S. Nó là một chiếc điện thoại có cấu hình tốt, pin trâu, thích hợp để chơi game.
  • Trường hợp bạn muốn có màn hình AMOLED đẹp, pin tốt thì có thể chọn Redmi Note 10 (giá hơn 4 triệu đôi chút). Con Note 10 cũng chơi game được nha nhưng không ngon như Redmi Note 9S.
  • Tầm 5.5 đến 6 triệu mà muốn cấu hình mạnh, pin trâu, chiến game đỉnh thì cứ Poco X3 Pro hay Poco X3 NFC mà mua. Nhưng mình khuyên là nên cố để mua X3 Pro, nó mạnh hơn nhiều mà giá thì cũng không cao hơn đáng bao nhiêu.
  • Nếu bạn thích cấu hình mạnh vô đối trong tầm trung, màn hình lại là AMOLED, pin trâu, sạc nhanh thì Poco F3 là của bạn. Mấy bạn hay chơi game mobile mua con đó về thì hết bài.
  • Trường hợp bạn thích chụp ảnh, thích nhỏ gọn, thích thiết kế phải đẹp phải bóng bẩy thì nên đến với Samsung Galaxy A52, A72 hoặc chọn mấy con của Vivo hay Realme. Những hãng đó họ không tập trung quá nhiều vào cấu hình. Họ tập trung vào thiết kế bóng bẩy, đẹp mắt, màn hình đẹp và camera chất lượng.
  • iPhone SE (2020) sẽ phù hợp với ai thích điện thoại Apple, thích nhỏ gọn, thích chụp ảnh đẹp. Bạn dùng nó chơi game cũng được nhưng màn hình nhỏ và pin yếu sẽ làm trải nghiệm chơi game kém đi khá nhiều đó.

Qua những phân tích, đánh giá bên trên, bạn thấy đâu là chiếc điện thoại tầm trung phù hợp với bản thân? Mình tin rằng sau bài viết này bạn đã đưa ra được quyết định rồi. Nếu bạn có bất kể đóng góp hay thắc mắc nào cần giải quyết. Đừng ngần ngại, hãy để lại ở phần bình luận bên dưới bài viết này. Mình sẽ giải đáp ngay khi có thể. Cảm ơn bạn rất nhiều!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *