Warning: Constant WP_MEMORY_LIMIT already defined in /home/caocap/public_html/wp-config.php on line 103

Deprecated: trim(): Passing null to parameter #1 ($string) of type string is deprecated in /home/caocap/public_html/wp-content/plugins/fixed-toc/frontend/html/class-dom.php on line 98
Phí thường niên thẻ Vietcombank 2021. Phí thẻ ATM ghi nợ, tín dụng - NganHangAZ.com - Friend.com.vn

Phí thường niên thẻ Vietcombank 2021. Phí thẻ ATM ghi nợ, tín dụng – NganHangAZ.com


Deprecated: trim(): Passing null to parameter #1 ($string) of type string is deprecated in /home/caocap/public_html/wp-content/plugins/fixed-toc/frontend/html/class-dom.php on line 98

Ngân hàng Vietcombank với những dịch vụ chất lượng đã thu hút ngày càng nhiều khách hàng tin tưởng. Những vấn đề thường được quan tâm không thể thiếu mức phí thường niên Vietcombank hiện nay. Nếu bạn đang muốn biết chi tiết hơn thì đừng bỏ lỡ những chia sẻ đến từ nganhangaz ngay sau đây. Thường xuyên cập nhật tin tức biểu phí sẽ giúp khách hàng giao dịch hiệu quả hơn.

Phí thường niên Vietcombank là gì?

Mỗi năm khách hàng dùng thẻ sẽ phải nộp cho ngân hàng một khoản phí để duy trì sử dụng các dịch vụ liên quan. Đó là phí thường niên của thẻ. Phí này thường áp dụng cho những khách hàng sử dụng sản phẩm thẻ thanh toán.

Đối với ngân hàng Vietcombank thì khái niệm này cũng không ngoại lệ. Người dùng thẻ phải nộp khoản tiền này hàng năm. Ngoài ra phí thường niên được tính chung vào hạn mức tháng thu phí. Tức là nó sẽ được thu vào cuối kỳ sao kê.

phi-thuong-nien-vietcombank-la-gi
Phí thường niên Vietcombank là gì, bao nhiêu

Phí thường niên Vietcombank hiện nay chỉ áp dụng đối với thẻ tín dụng quốc tế và được tính theo năm. Ngoài ra các thẻ ghi nợ nội địa, quốc tế đều không tính. Ở nhiều ngân hàng khác thì thẻ trả trước cũng là một đối tượng phải nộp phí thường niên. Tuy nhiên Vietcombank hiện nay chưa phát hành thẻ trả trước nên khách hàng đừng nhầm lẫn.

Nộp phí thường niên và sử dụng thẻ tín Vietcombank, khách hàng nhận được nhiều tiện ích như:

  • Chi tiêu trước, trả sau, miễn lãi từ 45 – 50 ngày
  • Hình thức thanh toán thẻ đa dạng, sao kê linh hoạt
  • Dễ dàng kiểm soát, quản lý giao dịch, chi tiêu cá nhân

Phí thường niên Vietcombank hiện nay

Hiện nay Vietcombank chỉ áp dụng phí thường niên dành cho các loại thẻ tín dụng quốc tế. Còn đối với thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tế thì không xuất hiện loại phí này. Cụ thể các mức phí thường niên cho từng chi tiết thẻ tín dụng VCB như sau:

Loại thẻ

Mức phí (VNĐ/thẻ/năm)

Thẻ Vietcombank Visa Signature

3.000.000

Thẻ chính Visa Platinum, Cashplus Platinum American Express, Mastercard World

800.000

Thẻ phụ Visa Platinum, Cashplus Platinum American Express, Mastercard World

500.000

Thẻ chính Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express

800.000

Thẻ phụ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express

500.000

Visa, Mastercard, JCB, UnionPay hạng vàng

100.000 – 200.000

Visa, Mastercard, JCB, UnionPay hạng chuẩn

50.000 – 100.000

Thẻ Vietcombank American Express hạng vàng

200.000 – 400.000

Thẻ Vietcombank American Express hạng xanh

100.000 – 200.000

Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express hạng vàng

400.000

Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express hạng xanh

200.000

Thẻ Vietcombank Viettravel Visa

200.000 (miễn phí năm đầu)

Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa hạng vàng

200.000 (miễn phí năm đầu)

Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa hạng chuẩn

100.000 (miễn phí năm đầu)

Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB

100.000 (miễn phí năm đầu)

Lưu ý:

  • Đơn vị tính phí thường niên trong bảng trên là VNĐ/năm/thẻ
  • Mức phí thường niên Vietcombank có thể thay đổi tùy vào các thời điểm khác nhau
  • Phí thường niên không phải chịu thuế giá trị gia tăng
  • Nếu có sự cố, lỗi xảy ra trong quá trình giao dịch mà không phải lỗi do hệ thống Vietcombank, khách hàng cầu hủy giao dịch, thì Vietcombank không hoàn lại phí đã thu

Tham khảo thêm: Phí quẹt thẻ máy Pos Vietcombank

Mẹo để tiết kiệm phí thường niên Vietcombank

Phí thường niên là một khoản tiền bắt buộc khi mở thẻ thanh toán nên chúng ta chỉ có thể tham khảo những cách để giảm tối thiểu mức phí phải đóng hàng năm.

Không làm thẻ tín dụng quốc tế khi không thực sự cần thiết

Có thể thấy mỗi loại thẻ tín dụng quốc tế đều được áp dụng tính phí thường niên nhất định. Xét thấy cái nào phù hợp với nhu cầu thì bạn mới nên mở thẻ, tránh mất tiền vô ích. Ngoài ra nếu không mở thẻ mà chỉ mở tài khoản thanh toán thì bạn vẫn thực hiện được một số giao dịch quan trọng và không phải đóng phí thường niên.

Lựa chọn thẻ có tích điểm đổi phí

Khách hàng có thể chọn làm những loại thẻ có ưu đãi tích điểm để đổi lấy phí thường niên của Vietcombank. Ngân hàng thường xuyên có những đợt khuyến mại để thu hút sự tham gia của khách hàng mới và giữ chân khách hàng cũ. Đó là cơ hội tiết kiệm tốt cho người dùng thẻ.

Mở thẻ có miễn phí thường niên

Trên bảng phí thường niên Vietcombank ở trên ta cũng dễ dàng thấy được nội dung này. Cụ thể, có 4 loại thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank áp dụng miễn phí thẻ thường niên năm đầu:

  • Vietcombank Viettravel Visa
  • Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa hạng vàng
  • Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa hạng chuẩn
  • Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB

Nếu những loại thẻ này phù hợp với nhu cầu thanh toán của bạn thì rất nên mở. Bạn sẽ tiết kiệm được một năm đầu tiên cho phí thường niên để trải nghiệm các dịch vụ chất lượng mà Vietcombank cung cấp.

Nắm bắt các chương trình khuyến mãi của Vietcombank

Vietcombank thường tung ra các chương trình khuyến mãi lớn, như hoàn tiền, ưu đãi nhiều % cho các dịch vụ thanh toán, mua sắm,… của thẻ tín dụng liên quan đến phí thường niên. Nếu khách hàng theo dõi, cập nhật và nắm bắt điều này thì sẽ tiết kiệm được các khoản tiền đáng kể.

Chẳng hạn hiện tại ngân hàng này đang áp dụng hoàn tiền đến 2 triệu đồng cho khách hàng làm thẻ thương hiệu American Express hay các quà tặng thú vị dành cho các chủ thẻ Visa.

Giải đáp về phí thường niên Vietcombank

Phí thường niên có phải phí quản lý tài khoản Vietcombank không?

Phí quản lý là dành cho thẻ thanh toán qua tài khoản ngân hàng và được tính theo tháng. Trong phí quản lý sẽ bao gồm:

  • Phí duy trì tài khoản
  • Phí SMS Banking
  • Phí Mobile Banking/ Internet Banking

Hơn nữa phí quản lý tài khoản không chỉ dành cho thẻ tín dụng quốc tế như thẻ thường niên. Chắc chắn nó không phải là phí thường niên Vietcombank và bất cứ ngân hàng nào cũng vậy. Đây là 2 khái niệm khác nhau hoàn toàn chúng ta nên phân biệt.

Phí thường niên có phải phí duy trì tài khoản không?

Phí duy trì tài khoản Vietcombank rất hay bị nhầm lẫn với phí thường niên. Bởi vì nhiều người nghĩ rằng phí thường niên thức là dùng để duy trì thẻ mỗi năm, thì nó cũng là phí duy trì tài khoản. Nhưng không, điều đó làm sao đúng được khi mà phí duy trì tài khoản là một phạm trù thuộc phí quản lý hàng tháng của tài khoản.

Phí duy trì tài khoản Vietcombank áp dụng cho:

  • Thẻ ghi nợ quốc tế
  • Thẻ ghi nợ nội địa
  • Thẻ tín dụng quốc tế

Không đóng phí thường niên có sao không?

Khi đã mở thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank thì chắc chắn một điều là bạn phải trả phí thường niên. Thậm chí dù bạn vẫn phải đóng phí thường niên trong các trường hợp:

  • Đã mở thẻ nhưng không dùng tới
  • Làm thủ tục khóa thẻ rồi nhưng không hủy thẻ

Nếu khách hàng không đóng phí thường niên thì sẽ bị phạt. Số tiền phạt không được thanh toán thì dồn lại nhiều tháng, nhiều năm sẽ rất cao. Tiếp đó thông tin cá nhân của bạn sẽ được lưu vào hệ thống quản lý nợ của ngân hàng. Khoản tiền kia trở thành nợ xấu.

phi-thuong-nien-vietcombank
Không đóng phí thường niên có sao không?

Bị trừ phí thường niên Vietcombank nhiều lần phải làm sao?

Theo quy định, phí thường niên chỉ được thu 1 lần cho mỗi năm, đơn vị tiền là VNĐ. Và mức phí áp dụng cho mỗi loại thẻ đều đã được trình bày ở trên, bạn cũng tìm hiểu trong quá trình mở thẻ và sử dụng dịch vụ. Do đó nếu có bất cứ vấn đề gì bất thường xảy ra đối với việc trừ phí thường niên, chẳng hạn như:

  • Bị trừ nhiều lần trong 1 năm
  • Trừ số tiền nhiều hơn so với mức phí quy định dành cho loại thẻ cụ thể

Thì hãy liên hệ với ngân hàng bằng cách thuận tiện nhất. Nếu không tiện đến trực tiếp chi nhánh làm việc của Vietcombank, bạn có thể gọi vào hotline 1900 5454 13 để được tư vấn hỗ trợ nhanh gọn. Thông thường nhân viên sẽ yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin cá nhân cần thiết. Sau khi kiểm tra, nếu lỗi do hệ thống ngân hàng thì Vietcombank sẽ hoàn tiền lại cho bạn.

Các loại phí khác của thẻ ATM Vietcombank

Xét về phạm vi sử dụng, thẻ ATM Vietcombank hiện tại có 3 loại:

  • Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
  • Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
  • Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank

Chúng ta vừa xem qua biểu phí về phí thường niên của thẻ tín dụng quốc tế. Dưới đây sẽ là thông tin về các loại phí khác áp dụng cho thẻ ghi nợ Vietcombank cũng như những phí khác ngoài phí thường niên của thẻ tín dụng quốc tế ngân hàng này.

Phí thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank

STT

Loại phí

Mức phí

1 Phát hành thẻ lần đầu Thẻ Vietcombank Connect 24

45.454đ/ thẻ

Thẻ Vietcombank – AEON

Miễn phí

Thẻ Vietcombank – Coopmart

Miễn phí

Thẻ liên kết sinh viên

Miễn phí

2 Dịch vụ phát hành nhanh

45.454đ/ thẻ

3 Phát hành lại/ thay thế thẻ Thẻ Vietcombank Connect 24

45.454đ/ thẻ

Thẻ Vietcombank – AEON

45.454đ/ thẻ

Thẻ Vietcombank – Coopmart

45.454đ/ thẻ

Thẻ liên kết sinh viên

Miễn phí

4 Cấp lại pin

9.090đ/ lần

5 Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ Từ 2.000.000đ trở xuống

5.000đ/ giao dịch

Từ 2.000.001 – dưới 10.000.000đ

7.000đ/ giao dịch

Từ 10.000.000đ trở lên

0,02% giá trị giao dịch

6 Phí Giao Dịch Tại ATM Trong Hệ Thống VCB Rút tiền mặt

1.000đ/ giao dịch

Chuyển khoản

3.000đ/ giao dịch

7 Giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB Rút tiền mặt

2.500đ/ giao dịch

Vấn tin tài khoản

500đ/ giao dịch

In sao kê

500đ/ giao dịch

Chuyển khoản

5.000đ/ giao dịch

8 Phí đòi bồi hoàn

45.454đ/ giao dịch

9 Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch Tại ĐVCNT của Vietcombank

9.090đ/ hóa đơn

Tại ĐVCNT không thuộc Vietcombank

45.454đ/ hóa đơn

Phí thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank

STT

Loại phí

Mức phí

1 Phát hành thẻ Thẻ Vietcombank Visa Platinum

Miễn phí

Thẻ Vietcombank Connect24 Visa

45.454 VNĐ/thẻ

Thẻ Vietcombank Mastercard

45.454 VNĐ/thẻ

Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express

Miễn phí

Thẻ Vietcombank UnionPay

45.454 VNĐ/thẻ

Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa

Miễn phí

Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa

Miễn phí

2 Phí duy trì tài khoản thẻ Thẻ Vietcombank Visa Platinum

27.272 VNĐ/thẻ/tháng

Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa

4.545 VNĐ/thẻ/tháng

Các thẻ GNQT khác

4.545 VNĐ/thẻ/tháng

Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa

4.545 VNĐ/thẻ/tháng

3 Dịch vụ phát hành nhanh

45.454 VNĐ/thẻ

4 Phát hành lại/thay thế thẻ Vietcombank Visa Platinum/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa

Miễn phí

Các thẻ GNQT khác

45.454 VNĐ/thẻ

5 Cấp lại pin Vietcombank Visa Platinum/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa

Miễn phí

Các thẻ GNQT khác

9.090 VNĐ/lần/thẻ

6 Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ 0 – 10 triệu đồng

5.000 – 7.000đ/ giao dịch

Trên 10 triệu đồng

0,02% giá trị giao dịch

7 Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB

1.000 – 3.000đ/ giao dịch

8 Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB RTM tại Việt Nam

9.090 VNĐ/giao dịch

RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam

3,64% giá trị giao dịch

Vấn tin tài khoản

9.090đ/ giao dịch

9 Chuyển đổi ngoại tệ

2,27% giá trị giao dịch

10 Phí đòi bồi hoàn Thẻ Vietcombank Visa Platinum

Miễn phí

Các thẻ GNQT khác

72.727 VNĐ/giao dịch

11 Rút tiền tại quầy ngoài hệ thống VCB

3,64% số tiền giao dịch

Phí thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank (trừ phí thường niên)

STT Loại phí

Mức phí

1 Dịch vụ phát hành nhanh

50.000đ/ thẻ

2 Thay thế thẻ American Express khẩn cấp tại nước ngoài

90.909 VNĐ/lần/thẻ

3 Phí ứng tiền mặt khẩn cấp thẻ American Express ở nước ngoài

7,27 USD/giao dịch

4 Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus, Mastercard World

Miễn phí

Vietcombank Viettravel Visa

Miễn phí

Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa

Miễn phí

Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB

Miễn phí

Các loại thẻ khác

45.454 VNĐ/thẻ/lần

5 Cấp lại pin Vietcombank Viettravel Visa

Miễn phí

Các thẻ khác

27.272 VNĐ/lần/thẻ

6 Thay đổi hạn mức tín dụng Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex Cashplus

Miễn phí

Vietcombank Viettravel Visa, Mastercard World

Miễn phí

Các thẻ khác

50.000 VNĐ/lần/thẻ

7 Thay đổi hình thức đảm bảo Thẻ Vietcombank Viettravel Visa

Miễn phí

Các thẻ khác

50.000đ/lần

8 Rút tiền mặt

3,64% giá trị giao dịch

9 Chuyển đổi ngoại tệ

2,5% giá trị giao dịch

10 Phí đòi bồi hoàn Thẻ Vietcombank Viettravel Visa

Miễn phí

Các thẻ khác

72.727 VNĐ/giao dịch

11 Phí chấm dứt sử dụng thẻ Thẻ Vietcombank Visa Signature

Miễn phí

Các thẻ khác

45.454 VNĐ/thẻ

Lưu ý:

  • Các loại phí có thể thay đổi theo quy định của ngân hàng và sẽ thông báo về điều này 7 ngày trước khi áp dụng
  • Trường hợp hủy giao dịch không phải do lỗi hệ thống Vietcombank và nhân viên ngân hàng, thì khách hàng không được hoàn lại phí đã nộp

Chất lượng sử dụng các dịch vụ thẻ tại ngân hàng Vietcombank được đánh giá cao so với mặt bằng chung của các ngân hàng Việt Nam. Do vậy bạn không có gì phải lo lắng khi mở thẻ tại đây. Ngoài phí thường niên Vietcombank thì nếu có gì chưa rõ đối với biểu phí của ngân hàng này, bạn hãy tham khảo các nội dung khác trong bài viết để cập nhật thông tin.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *